Đặc điểm kỹ thuật Sukhoi_Su-75_Checkmate

Dữ liệu từ Flight Global,[37] Breaking Defense,[11] Suciu,[38] Lieser,[39] Filseth[40]

Đặc điểm chung

  • Phi hành đoàn: 1 người (Đang phát triển thêm loại 2 người lái và không người lái).
  • Chiều dài: 17.535 m - 17.818 m
  • Sải cánh: 11.7 m - 11.9 m
  • Chiều cao: 4.4 m - 4.7 m
  • Diện tích cánh: 58.2 m2 - 66.9 m2
  • Trọng lượng rỗng: 11.000 kg -11.750 kg
  • Trọng lượng cất cánh: 17.790 kg- 18.000 kg
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 20.000 kg - 24.240 kg
  • Lượng dầu trong thân: 5.100 kg
  • Kiểu động cơ: 1 × Động cơ tuốc bin phản lực cánh quạt NPO Saturn Izdeliye 30 (lực đẩy ước tính là 107,9 kN khô và 171,7 kN ở bộ đốt sau)

Tính năng hoạt động

  • Tốc độ tối đa: Mach 1.8 - 2 (Khoảng 2.205 km/h).
  • Tầm bay tối đa: 2,900 - 3,000 km.
  • Trần bay: 12,000 m - 16,500 m.
  • Lực đẩy/trọng lượng: 1.0:1.
  • G giới hạn: 8 G
  • Chiều dài đường băng cất cánh: 400–500 m.
  • Tải trọng vũ khí mang bên ngoài: 7.400 kg

Hệ thống điện tử

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Sukhoi_Su-75_Checkmate https://www.flightglobal.com/defence/russia-target... https://web.archive.org/web/20210721144154/https:/... https://www.forbes.com/sites/davidaxe/2021/07/18/r... https://web.archive.org/web/20210718224616/https:/... https://www.ainonline.com/aviation-news/defense/20... https://web.archive.org/web/20210720192248/https:/... https://www.thedrive.com/the-war-zone/41618/russia... https://web.archive.org/web/20210720174155/https:/... https://apnews.com/article/technology-europe-busin... https://web.archive.org/web/20210720134037/https:/...